Thêm 3 trường thành viên ĐH Quốc gia TP.HCM công bố điểm NV1

09/08/2013 16:55 GMT+7

(TNO) Chiều nay 9.8, thêm 3 trường thành viên ĐH Quốc gia TP.HCM (ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Công nghệ thông tin, ĐH Quốc tế) đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

>> Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Điện lực, ĐH Thăng Long, ĐH Mỏ - Địa chất
>> Các trường ĐH ở Hải Phòng, Quảng Nam công bố điểm chuẩn
>> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển
>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính Marketing
>> Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH-CĐ 2013

* ĐH Khoa học tự nhiên

 

TT

 

Tên nnh

 

Mã nnh

 

Khối thi

 

Chỉ tiêu

Đim trúng tuyển NV1

Hệ ĐH

 

 

2.800

 

1

Toán học

D460101

A, A1

300

18,5

2

Vt lý

D440102

A,A1

250

17

3

Kỹ thuật ht nhân

D520402

A

50

22,5

4

Kỹ thuật điện tử, truyn thông

D520207

A, A1

200

19.5

5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

550

20,5

 

6

 

Hoá học

 

D440112

A

150

21

B

100

23

 

7

 

Địa cht

 

D440201

A

75

17,5

B

75

20,5

 

8

 

Khoa học môi trưng

 

D440301

A

80

19,5

B

70

20

 

9

 

Công nghệ kỹ thut môi trường

 

D510406

A

60

20

B

60

20

 

10

 

Khoa học vt liệu

 

D430122

A

90

17

B

90

20,5

 

11

 

Hi dương học

 

D440228

A

50

16

B

50

17,5

12

Sinh học

D420101

B

300

17,5

 

13

 

Công nghệ sinh học

 

D420201

A

70

22

B

130

22,5

 

Hệ CĐ nnh Công ngh thông tin

 

C480201

 

A, A1

 

700

 

12

Trường xét tuyển 200 chỉ tiêu bậc CĐ ngành công nghệ thông tin với điểm xét 13.

* ĐH Công nghệ thông tin

Điểm chuẩn trúng tuyển khối A, A1 như sau:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

(đã nhân hệ số 2 môn Toán)

D480101

Khoa học máy tính

24,5

D480102

Mạng máy tính và TT

25

D480103

Kỹ thuật phần mềm

27,5

D480104

Hệ thống thông tin

24,5

D480201

Công nghệ Thông tin

24,5

D520214

Kỹ thuật máy tính

24,5

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng phân ngành khối A, A1 như sau:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

(đã nhân hệ số 2 môn Toán)

D480101

Khoa học máy tính

24,5

D480104

Hệ thống thông tin

24,5

D480201

Công nghệ Thông tin

24,5

D520214

Kỹ thuật máy tính

24,5

Các thí sinh trúng tuyển nhưng chưa đăng ký nguyện vọng phân ngành, trường sẽ xét tuyển vào ngành hệ thống thông tin.

Khi làm thủ tục nhập học, thí sinh nộp bổ sung đơn đăng ký nguyện vọng phân ngành. Việc xét tuyển các thí sinh thi liên thông cũng áp dụng điểm chuẩn trúng tuyển như trên.

Trường không xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

* ĐH Quốc tế

Các ngành do ĐH Quốc tế cấp bằng:

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

NV1, 1B

D480201

Công nghệ thông tin

A

17

A1

17

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)

A

16,5

A1

16,5

D520212

Kỹ thuật Y sinh

A

20

A1

20

B

20

D420201

Công nghệ Sinh học

A

18,5

A1

18,5

B

18,5

D1

19,5

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A

16

A1

16

B

16

D1

16

D540101

Công nghệ thực phẩm

A

18,5

A1

18,5

B

18,5

D510602

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

A

18,5

A1

18,5

D1

18,5

D580208

Kỹ Thuật Xây dựng

A

17

A1

17

D340101

Quản trị Kinh doanh

A

20,5

A1

20,5

D1

21

D340201

Tài chính Ngân hàng

A

18

A1

18

D1

18,5

D460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)

A

16,5

A1

16,5

Ngoài ra, tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo của trường với các trường nước ngoài, lấy điểm chuẩn NV1 đối với mỗi khối bằng điểm sàn theo khối do Bộ GD-ĐT quy định (khối A, A1: 13 điểm; khối B: 14 điểm; khối D1: 13,5 điểm).

Đồng thời, điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung được trường công bố như sau:

Các ngành do ĐH Quốc tế cấp bằng:

Mã ngành

Tên ngành

Khối

Điểm nhận
hồ sơ

Chỉ tiêu

D480201

Công nghệ thông tin

A

17,5

15

A1

17,5

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)

A

17

20

A1

17

D520212

Kỹ thuật Y sinh

A

20,5

10

A1

20,5

B

20,5

D420201

Công nghệ Sinh học

A

19

20

A1

19

B

19

D1

20

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A

16,5

20

A1

16,5

B

16,5

D1

16,5

D540101

Công nghệ thực phẩm

A

19

10

A1

19

B

19

D510602

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

A

19

20

A1

19

D1

19

D580208

Kỹ Thuật Xây dựng

A

17,5

15

A1

17,5

D340201

Tài chính Ngân hàng

A

18,5

15

A1

18,5

D1

19

D460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)

A

17

15

A1

17

Tất cả các ngành chương trình liên kết đào tạo của trường với các trường nước ngoài cũng lấy điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với mỗi khối bằng điểm sàn theo khối do Bộ GD-ĐT quy định (khối A, A1: 13 điểm; khối B: 14 điểm; khối D1: 13,5 điểm).

* CĐ Kinh tế kỹ thuật Vinatex

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

Công nghệ may

C540204

A, A1

10

2

Thiết kế thời trang

C210404

A, A1

10

3

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10

4

Kế toán

C340301

A, A1, D1

10

5

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

C510301

A, A1

10

6

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

10

8

Tiếng Anh

C220201

D1

10

9

Công nghệ sợi, dệt (miễn 100% học phí)

C540202

A, A1

10

Trường xét tuyển 1.600 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung dành cho cả thí sinh dự thi ĐH lẫn CĐ.

Cụ thể: công nghệ may (200 CT), thiết kế thời trang (200), quản trị kinh doanh (300), kế toán (420), công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (140), công nghệ thông tin (130), công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (50), tiếng Anh (100), công nghệ sợi - dệt (60).

Điểm xét tuyển bằng điểm sàn CĐ. Trường chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi bản chính. Thời gian từ ngày 20.8 đến 9.9.

Hà Ánh - Nguyên Mi - Mỹ Quyên

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.