Bảng giá đất mới một số tuyến đường tại TP.HCM

27/12/2006 22:27 GMT+7

(Tiếp theo Thanh Niên thứ tư 27.12) QUẬN 7 Đường Bế Văn Cấm: 3.500; Bến Nghé: 2.800; Bùi Văn Ba: 2.800; các đường trong Cư xá Ngân hàng: 2.800; đường số 10: 3.500; đường 17: 2.800; đường cầu Tân Thuận 2 (đoạn cầu Tân Thuận 2 - Nguyễn Văn Linh): 3.500;

Gò Ô Môi: 2.800; Hoàng Quốc Việt: 2.400; Huỳnh Tấn Phát đoạn cầu Tân Thuận -Nguyễn Thị Thập: 5.300, đoạn Nguyễn Thị Thập - cầu Phú Xuân: 4.200; Lâm Văn Bền: 3.500; Lê Văn Lương, đoạn Trần Xuân Soạn - cầu Rạch Bàng: 3.500, đoạn cầu Rạch Bàng - cầu rạch Đĩa: 2.800; Lý Phục Man: 3.500; Mai Văn Vĩnh: 3.500; Nguyễn Thị Thập: 3.500; Nguyễn Văn Linh: 5.300; Nguyễn Văn Quỳ: 3.500; Phạm Hữu Lầu: 1.800; Phan Huy Thực: 2.800; Tân Mỹ: 2.500; Tân Thuận Tây: 2.800; Trần Xuân Soạn: 5.300; Trần Văn Khánh: 2.400; Trần Trọng Cung: 2.800; Cao Triều Phát: 2.500; Đặng Đại Độ: 3.000; Đặng Đức Thuật: 2.500; Đô đốc Tuyết: 3.400...

QUẬN 8

Đường u Dương Lân: 5.100; Ba Đình: 2.900; Ba Tơ: 2.800: bến Cần Giuộc: 4.400; bến Phú Định: 2.600; bến Xóm Củi: 5.100; Bình Đức: 2.300; Cây Sung: 2.900; Cao Lỗ (đoạn Phạm Thế Hiển - cuối đường): 3.500; Cao Xuân Dục: 5.000; các đường lô trong khu dân cư phường 9, phường 10: 2.600; Dạ Nam: 4.400; Dã Tượng: 2.900; Đặng Chất: 4.700; Đào Cam Mộc: 4.400; Đông Hồ: 4.400; Đường 1011 Phạm Thế Hiển: 4.400; đường nối Phạm Thế Hiển - Ba Tơ: 2.500; Hồ Học Lãm: 3.000; Hoàng Minh Đạo: 3.800; Hưng Phú: 4.100; Hoài Thanh: 2.900; Hoàng Sĩ Khải: 2.300; Huỳnh Thị Phụng: 4.400; Lê Quang Kim: 3.200; Lương Ngọc Quyến: 4.400; Lưu Quý Kỳ: 3.500; Mặc Vân: 2.600; Mai Hắc Đế: 2.300; Nguyễn Chế Nghĩa: 4.400; Nguyễn Thị Tần 6.300; Nguyễn Văn Của: 5.100; Nguyễn Văn Linh ( đoạn quận 8): 3.500; Tùng Thiện Vương (đoạn cầu Nhị Thiên Đường - Nguyễn Văn Của): 4.100; Tuy Lý Vương: 5.100; Vạn Kiếp: 6.300...

QUẬN 9

Đường Bùi Quốc Khái: 600; bưng Ông Thoàn: 1.000; bưng Sáu Xã: 1.200; Cầu Đình: 500; Cầu Xây: 1.200; Cầu Xây 2: 1.200; Dân Chủ: 1.800; Dương Đình Hội: 1.000; Đại lộ 2: 2.500; Đại lộ 3: 2.500; đình Phong Phú: 1.500; Đỗ Xuân Hợp: 2.500; đường 100: 500; đường 109: 1.000; đường 11: 800; đường 120: 1.000; đường 108: 1.000; Gò Cát: 1.000; Gò Nổi: 500; Hai Bà Trưng: 2.200; Hồ Bá Phấn: 1.300; Hoàng Hữu Nam: 1.600; Hồng Sến: 500; Huỳnh Thúc Kháng: 2.200; Ích Thạnh: 500; Khổng Tử: 2.200; Lã Xuân Oai: 2.200; Lê Lợi: 2.600; Lê Văn Việt: 4.200; Lò Lu: 1.500; Long Phước: 500; Long Sơn: 500; Long Thuận: 1.000; Mạc Hiển Tích: 500; Man Thiện: 2.000; Nam Cao: 1.400; Nam Hòa: 1.500; Ngô Quyền: 2.400; Nguyễn Công Trứ: 1.800; Nguyễn Duy Trinh: 1.300; Nguyễn Thái Học: 1.800; Nguyễn Văn Tăng: 1.200; Nguyễn Văn Thạnh: 500; Nguyễn Xiển: 1.000; Phan Chu Trinh: 2.400; Phan Đạt Đức: 500; Phan Đình Phùng: 1.800; Phước Thiện: 800; Quang Trung: 2.600; Tam Đa: 600; Tân Hòa II: 1.300; Tân Lập I: 1.800; Tân Lập II; 1.600; Tăng Nhơn Phú: 1.500; Tây Hòa: 1.500; Trần Hưng Đạo: 2.600; Trần Quốc Toản: 1.800; Trần Trọng Khiêm: 500; Trịnh Hoài Đức: 1.600; Trương Hanh: 500; Trường Lưu: 500; Trương Văn Hải: 1.600; Trương Văn Thành: 1.600; Tú Xương: 1.800; Võ Văn Hát: 700; Xa lộ Hà Nội: 1.800...

QUẬN 10

Đường Điện Biên Phủ: 12.000; Đồng Nai: 6.600; Đào Duy Từ: 7.800; đường 3 Tháng 2: 14.700; Nguyễn Chí Thanh đoạn từâ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Tri Phương: 10.500, đoạn từ Nguyễn Tri Phương - Hùng Vương: 9.500; Nguyễn Duy Dương: 7.300; Nguyễn Kim: 7.800; Nguyễn Lâm: 7.300; Nguyễn Thượng Hiền: 7.800; Nguyễn Tiểu La: 6.800; Nguyễn Tri Phương: 13.500; Nhật Tảo: 7.500; Sư Vạn Hạnh đoạn từ Tô Hiến Thành - 3 Tháng 2: 10.300, đoạn từ 3 Tháng 2 - Ngô Gia Tự: 9.500, đoạn từ Ngô Gia Tự - Nguyễn Chí Thanh: 7.800.

QUẬN 11

Đường u Cơ: 7.200; Bình Dương thị xã: 3.600; Bình Thới đoạn từ Lê Đại Hành - Minh Phụng: 6.000, đoạn từ Minh Phụng - Lạc Long Quân: 4.800; các đường khác trong cư xá Lữ Gia: 4.800; Công chúa Ngọc Hân: 4.800; Đặng Minh Khiêm: 4.300; Đào Nguyên Phổ: 4.300; Đỗ Ngọc Thạnh: 4.800; Đội Cung: 4.800; đường 100 Bình Thới: 4.300; đường 281 Lý Thường Kiệt: 4.800; đường 3 Tháng 2 đoạn từ Lý Thường Kiệt - Lê Đại Hành: 12.100, đoạn từ Lê Đại Hành - Minh Phụng: 11.000; Hòa Bình: 8.000; Hòa Hảo: 8.200; Huyện Toại: 3.600; Khuông Việt: 4.800; Lạc Long Quân: 6.000; Lạc Long Quân (nối dài): 4.800; Lãnh Binh Thăng: 7.200; Lê Đại Hành đoạn từ Nguyễn Chí Thanh - 3 Tháng 2: 7.200, đoạn từ 3 Tháng 2 - Bình Thới: 10.500; Lý Thường Kiệt đoạn từ Thiên Phước - Nguyễn Chí Thanh: 12.100; Minh Phụng: 9.000; Nguyễn Chí Thanh đoạn từ Lý Thường Kiệt - Lê Đại Hành: 10.500, đoạn từ Lê Đại Hành - Nguyễn Thị Nhỏ: 9.000, đoạn từ Nguyễn Thị Nhỏ - 3 Tháng 2: 7.200; Nguyễn Thị Nhỏ (nối dài): 6.500; Nguyễn Văn Phú: 3.600; Nhật Tảo đoạn từ Lý Thường Kiệt - Lý Nam Đế: 7.200, đoạn từ Lý Nam Đế - cuối đường: 4.800; Ông Ích Khiêm: 9.200; Phan Xích Long: 6.000; Phú Thọ: 6.000; Quân Sự: 3.600; Tân Hóa: 5.000; Tân Khai: 4.800; Tuệ Tĩnh: 5.300; Vĩnh Viễn: 6.000; Xóm Đất: 4.500...

QUẬN 12

Đường Bùi Công Trừng: 900; Bùi Văn Ngữ: 1.300; Đình Giao Khẩu: 900; Lê Đức Thọ: 1.600; Lê Thị Riêng: 1.100; Lê Văn Khương: 2.000; Nguyễn Ảnh Thủ đoạn từ Lê Văn Khương - Tô Ký: 1.500, đoạn từ Tô Ký - QL 22: 2.700; Nguyễn Thành Vĩnh: 1.000; Nguyễn Văn Quá: 2.700; Phan Văn Hớn: 2.000; QL 1A đoạn từ vòng xoay Quang Trung - Tỉnh lộ 16: 2.700, đoạn từ Tỉnh lộ 16 - Ngã tư Ga: 1.800, đoạn từ Ngã tư Ga - cầu Bình Phước: 1.800; QL 22: 2.700; Tân Chánh Hiệp 10: 1.000; đường liên phường Tân Chánh Hiệp - Tân Thới Hiệp - Hiệp Thành: 1.000; Tỉnh lộ 15: 3.200; Tô Ký: 2.700; Tô Ngọc Vân đoạn từ cầu Bến Phân - QL 1A: 1.200, đoạn từ QL 1A - Hà Huy Giáp: 1.000; Trung Mỹ Tây 13: 1.600; Trung Mỹ Tây 08: 1.300; Trung Mỹ Tây 2A: 1.600; Trường Chinh: 4.000; Vườn Lài: 1.100...

QUẬN GÒ VẤP

Đường Lê Hoàng Phái: 4.100; Lê Lai: 4.300; Lê Lợi: 4.900; Lê Quang Định: 6.500; Lê Thị Hồng: 4.300; Lê Văn Thọ: 4.300; Lương Ngọc Quyến: 1.900; Lý Thường Kiệt: 4.900; Nguyễn Bỉnh Khiêm: 3.300; Nguyễn Thượng Hiền: 5.000; Nguyễn Tuân: 3.800; Nguyễn Văn Bảo: 5.400; Nguyễn Văn Công: 4.100; Nguyễn Văn Dung: 3.300; Nguyễn Văn Lượng: 5.400; Nguyễn Văn Nghi: 7.000; Phạm Huy Thông: 4.300; Phạm Ngũ Lão: 5.400; Phạm Văn Bạch: 2.800; Phạm Văn Chiêu: 3.500; Phan Huy Ích: 3.000; Phan Văn Trị đoạn từ Nguyễn Thái Sơn - Nguyễn Oanh: 6.500, đoạn từ Nguyễn Oanh - Thống Nhất: 5.400; Quang Trung đoạn từ Ngã sáu - Lê Văn Thọ: 8.100, đọan từ Lê Văn Thọ-Tân Sơn: 6.500... (Còn tiếp)

T.T.B - Q.T - Tr.B (lược trích)

(Đơn vị tính 1.000 đồng/m2)

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.